==HOTLINESHOW== ==HOTLINESHOWOTHER==
Cháo là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc tại Đông Á và Đông Nam Á. Đối với người Việt cháo là một trong hai món ăn thường ngày nhất: cơm và cháo. Tại Trung Quốc cháo được gọi là 粥 (tiếng Phổ thông phát âm là "trâu", tiếng Quảng Đông đọc "chúc"; âm Hán Việt là "cháo") ...
Cháo là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc tại Đông Á và Đông Nam Á. Đối với người Việt cháo là một trong hai món ăn thường ngày nhất: cơm và cháo. Tại Trung Quốc cháo được gọi là 粥 (tiếng Phổ thông phát âm là "trâu", tiếng Quảng Đông đọc "chúc"; âm Hán Việt là "cháo"); tại Nhật Bản cháo được viết dùng chung chữ 粥 nhưng phát âm là "ca-dư".
Trong khi đó, Thái Lan gọi cháo là joke, Malaysia có tên bubur cho cháo, Campuchia dùng từ babar và Philippines dùng từ lugaw. Phiên bản tiếng Anh dành cho cháo là congee. Trong một số trường hợp món cháo được dịch sang tiếng Anh là porridge, có nghĩa là cháo đặc, ám chỉ các loại "cháo" nói chung của phương Tây lẫn phương Đông, sử dụng nguyên liệu từ gạo đến bột mì, yến mạch, sữa,...
Có nhiều cách thức để nấu cháo.
Một số loại cháo thông dụng
Cháo có ý nghĩa phong phú trong cuộc sống của người Việt dùng làm thức ăn cho người bệnh, người già, trẻ em hay đơn giản là một món quà ăn. Cháo còn đi vào đời sống tinh thần của người Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ liên quan đến từ cháo như: "ăn cháo đá bát", "ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng", "nên cơm cháo", "nấu cháo điện thoại", "q:quần nước cháo, áo nước dưa", v.v.
Nguồn Wikipedia.